Nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Thế, nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thế, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Ba, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Bách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Cần, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Chí, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Bình Định
Liệt sĩ Lê Thế Chuẩn, nguyên quán Bình Định - Bình Định hi sinh 21/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Cương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Thế Công, nguyên quán Tân Cương - Thái Nguyên, sinh 1945, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Cược, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 17/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Cừu, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị