Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Chung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Vạn, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 18/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Vạn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Phương Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Vạn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vạn, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Viết Vạn, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị