Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đà Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đà Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Vĩnh - Xã Hải Vĩnh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 31/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1935, hi sinh 16/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh