Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Dưa, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 12/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Gắng, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trung Hả, nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trung Hạnh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Quảng Đại - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Hiếu, nguyên quán Tiền Phong - Quảng Đại - Hà Tây hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 226 An Dương Khối 37 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung Hoà, nguyên quán Số 226 An Dương Khối 37 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị