Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Khắc Tuấn, nguyên quán Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 7/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Công Tuấn, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Tuấn, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Nhân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Thạch Nhân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doanh Tuấn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân thành - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Tuấn, nguyên quán Xuân thành - Tam Thanh - Vĩnh Phúc hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh