Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Ngọc Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cộng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Châu - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trung Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Xá - Xã Đoàn Xá - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trung Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Cộng Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội