Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan chính Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiền Bá Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thị Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Thái - Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đoan Hùng - Thị trấn Đoan Hùng - Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Kiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình