Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 16/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Xin Tôn, nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Xin, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Xin, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Xin, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 15/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Xin, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xin, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thân Thuộc – Than Uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Xin Dào Phấu, nguyên quán Thân Thuộc – Than Uyên - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An