Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hoằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Hoằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoằng Ngọc Trạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hoằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thọ Vinh - Xã Thọ Vinh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn hoằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng văn Hoằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên