Nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Danh, nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Ngọc Diệp, nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình Thanh - Chợ Gạo - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Diệp, nguyên quán Tân Bình Thanh - Chợ Gạo - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 6/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Định, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dùng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Ngọc Doanh, nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dùng - Hà Bắc hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Đức, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Giang, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Ngọc Hà, nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Hiếu, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Trung - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Hơ, nguyên quán Hiền Trung - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị