Nguyên quán Long Hưng - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Long Hưng - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần văn Hạnh, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 30/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tâm - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Đông Tâm - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1951, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị