Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Quốc Bình, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 24/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị
Liệt sĩ Hồ Quốc Bình, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 28 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Bình, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Bình, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quốc Bình, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán . - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị