Nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Tập - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Kiến Tập - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng An - Tứ Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Quảng An - Tứ Liên - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 12/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 7/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Nương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Gia Nương - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị