Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuận, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thuận, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Diện
Liệt sĩ Chu Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Diện, sinh 1951, hi sinh 13/12/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng kị - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Thuận, nguyên quán Đồng kị - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Văn Thuận, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thuận, nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Dư Văn Thuận, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Thuận, nguyên quán Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị