Nguyên quán Phòng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán Phòng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 21/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 21/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai