Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đan Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bản Lầu - Xã Bản Lầu - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phương - Xã Yên Phương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đường - Xã Hải Đường - Huyện Hải Hậu - Nam Định