Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thụ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn vi - Lâm thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Thụ, nguyên quán Sơn vi - Lâm thao - Phú Thọ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đức Thụ, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Thụ, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Thụ, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thụ, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thụ, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Hóa - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Thụ, nguyên quán Phong Hóa - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Quốc Thụ, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh