Nguyên quán Phủ Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Xuân, nguyên quán Phủ Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cấn, nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Cấn, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cấn, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấn, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cấn, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 05/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cấn, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 05/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tân - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Cấn, nguyên quán Đồng Tân - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vi Văn Cấn, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước