Nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đăng Dũng, nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Dụng, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mạc Mạnh Giang, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Mạc Thị Hiệp, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cả Yên - Phúc Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mạc Văn Khầm, nguyên quán Cả Yên - Phúc Văn Quan - Lạng Sơn hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Mạc Đình Khang, nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Duy Lai, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Phúc Lảo, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị