Nguyên quán Đắk Lắk
Liệt sĩ Điểu H Mây, nguyên quán Đắk Lắk, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công May, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Mây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Mày, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ H V May, nguyên quán Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mây, nguyên quán Mai Châu - Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mầy, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh