Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hữu Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Mai, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 10/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Hữu Cầu, nguyên quán Hà Tuyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Hữu Chung, nguyên quán Thạnh Đức - Gò dầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Hữu Cường, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai