Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sa, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Phong - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sa, nguyên quán Tiền Phong - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 03/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tờn Sa, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thah Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sạ, nguyên quán Quyết Thắng - Thah Hà - Hải Hưng hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Thượng - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phùng Văn Sà, nguyên quán Quế Thượng - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Sa Hồng Sum, nguyên quán Cao Sơn - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Sa Văn Chọn, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Hạc, nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Sa Văn Lịch, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị