Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Hồ Hữu Kiếm, nguyên quán Quỳnh Tân, sinh 1953, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hoàn Kiếm, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đế Kiếm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Kiếm, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kiếm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kiếm, nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Kiếm, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 20/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Minh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Kiếm, nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Minh - Quảng Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Kiếm, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ngọc - Sơn Đông - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiếm, nguyên quán Tiên Ngọc - Sơn Đông - Bắc Giang hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh