Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Kim, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đình Lại, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1931, hi sinh 05.10.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Lên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 9/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Ngô Đình Liêm, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Ngô Đình Liêm, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Long, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phù Ninh - Phú thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Lữ, nguyên quán Phù Ninh - Phú thọ hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Lưu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Mùi, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị