Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Đình Thiệt, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quang Nam
Liệt sĩ Ngô Đình Thoại, nguyên quán Tam Kỳ - Quang Nam, sinh 1959, hi sinh 12/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đình Tiến, nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam hi sinh 04/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Trọng, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Trọng, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 14 Tô Lịch Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đình Trục, nguyên quán số 14 Tô Lịch Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 24/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Trung, nguyên quán Thọ sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Long - Thọ Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Trung, nguyên quán Tân Long - Thọ Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Truy, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh