Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khởi, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khởi, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Thủy - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khởi, nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1948, hi sinh 1/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khởi, nguyên quán Vĩnh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khởi, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Khởi, nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 17.02.1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 22/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang