Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hồng Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Hồng Chuyển, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Hồng Hà, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Hinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Hồng Phước, nguyên quán Phú An - Bến Cát hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Quang, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Hồng Quảng, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Hồng Sơn, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước