Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thanh Xuân, nguyên quán Phú Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGÔ VĂN THANH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Thuận Hóa - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Báo - Thanh Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Đồng Báo - Thanh Ninh - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Việt Thanh, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Bình, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đâu xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Thanh Bình, nguyên quán Đâu xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thanh Cử, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh