Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 16/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Tân - Ý Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Ý Tân - Ý Yên, sinh 1938, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số nhà 19 - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Số nhà 19 - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán Yên Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh