Nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Nhẹ, nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Nhẹ, nguyên quán Hoằng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Công Nhẹ, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Mạnh Nhẽ, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Mai Văn Nhe, nguyên quán Cửu Long, sinh 1968, hi sinh 20/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nhe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Viết Nhẹ, nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Mai Văn Nhe, nguyên quán Khác, sinh 1968, hi sinh 20/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Nhẹ, nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Nhẹ, nguyên quán Hoằng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị