Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN THI, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN THOẢNG, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN TIỆP, nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN XÁ, nguyên quán ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1904, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG. XUÂN THỦY, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph. Ng. Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Chín, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 14/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Công, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Quang Diệm, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Năm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An