Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thâm, nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thâm, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thâm, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thâm, nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thâm, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 22/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán phước Tây - Long Trụ - Long An
Liệt sĩ Nguyên Văn Thâm, nguyên quán phước Tây - Long Trụ - Long An, sinh 1949, hi sinh 08/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thâm, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thâm, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị