Nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Dân Chủ - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Thạch Hà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Đồng Xuân - Thạch Hà - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 07/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Hưng Hoá - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Minh Hoá - Hưng Hoá - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị