Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Chiến Khu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khu, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Khu, nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Khu, nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Chiến Khu, nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai