Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến Thế Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến Đình Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến Tấn Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến Trọng Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Thị Lơ, nguyên quán Minh Hưng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 28/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc Văn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lơ, nguyên quán Lạc Văn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Duy Lơ, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Mậu Lơ, nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lơ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27 - 10 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lơ, nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 23 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị