Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Di, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Diển, nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 21 - Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Diệu, nguyên quán Đội 21 - Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Định, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đoái, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phức - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đồng, nguyên quán Văn Phức - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dũ, nguyên quán Ngũ xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dư, nguyên quán Liên Hoà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đức, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An