Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tiệp, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Tiệp, nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đao Đức Tiệp, nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Bai - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Tiệp, nguyên quán Lập Bai - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Tiệp, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữu Tiệp, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khắc Tiệp, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 05/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thanh - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thanh Tiệp, nguyên quán Hương Thanh - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1932, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước