Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Kế, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khanh, nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khanh, nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khoan, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 02/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Lực, nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐẮC MINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Nam, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐẮC NGA, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Quê, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 24/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh