Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thế Chiêu, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 19 - 08 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thạch Tây - Tân Thạch - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Chiêu, nguyên quán Hậu Thạch Tây - Tân Thạch - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Huy Chiêu, nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Chiêu, nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc
Liệt sĩ Huỳnh Nhật Chiêu, nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc, sinh 1930, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Chiêu, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 10/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiêu, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LỮ DUY CHIÊU, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 31/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Tiến Chiêu, nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiêu, nguyên quán Nam Định, sinh 1949, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước