Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hoán, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Xuân Hoán, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoán (Hóa), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Hoán, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 15/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hoán, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoán, nguyên quán Đồng Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 25/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cẩm Hoán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Hội - Tân Hoa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Chí Hoán, nguyên quán Chi Hội - Tân Hoa - Hà Sơn Bình hi sinh 12/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoán, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị