Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Đại Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thái - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đắc, nguyên quán Hồng Thái - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ánh, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ba, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Báu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị