Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phước ấm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ấm, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công ấm, nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dinh Long - Yên Định
Liệt sĩ Trịnh H ấm, nguyên quán Dinh Long - Yên Định, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Ấm, nguyên quán Quảng Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Vịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hồng ấm, nguyên quán Đức Vịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần mạnh ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa