Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Đức Quyến, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Ngọc Quyến, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam La - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Xuân Quyến, nguyên quán Nam La - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 23 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Quyến, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 8/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dự Hàng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Quyến, nguyên quán Dự Hàng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thế Quyến, nguyên quán Nhân Thắng - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 21 Ng.Công Trứ - Hồng Phong - TX Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Quyến, nguyên quán Số 21 Ng.Công Trứ - Hồng Phong - TX Thái Bình hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Quyến, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Quyến, nguyên quán Tiến Xương - Thái Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị