Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức hiền, nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Khước, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Hoành - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Lương, nguyên quán Thương Hoành - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Cảm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hiền, nguyên quán Xuân Cảm - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị