Nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Tá Lộ, nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đào Văn Lộ, nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Lộ, nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lộ, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Ve - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Quang Văn Lộ, nguyên quán Chiềng Ve - Mai Sơn - Sơn La hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 89 Nguyễn Hữu Huân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Lộ, nguyên quán 89 Nguyễn Hữu Huân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lộ, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lộ, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Lộ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 18/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre