Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Ngọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Nhinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai