Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 27/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Điển, nguyên quán Tràng Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Điển, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1930, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Điển, nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 21/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Văn Điển, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 03/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ VĂN ĐIỂN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 27/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Văn Điển, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị