Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ An Hưng B - Xã Mỹ An Hưng B - Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 13/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh