Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Tiệp, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Duy Tiệp, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN TIỆP, nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khánh Hảo - Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tiệp, nguyên quán Khánh Hảo - Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Tiệp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Tiệp, nguyên quán Hợp Thành - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 103 - Đinh Tiên Hoàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đăng Tiệp, nguyên quán 103 - Đinh Tiên Hoàng - Hải Phòng hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Y Ban - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Tiệp, nguyên quán Y Ban - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Đức Tiệp, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An