Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năm, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Năm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Năm, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 25 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Năm La, nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán thanh nam - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năm Sơn, nguyên quán thanh nam - thanh chương - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 22/8/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Năm, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh